Ngân hàng bài tập

Giáo viên: Huỳnh Phú Sĩ

B

Cho hai hàm số \(f(x)=\sin2x\) và \(g(x)=\tan^2x\). Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

\(f(x)\) là hàm số chẵn, \(g(x)\) là hàm số lẻ
\(f(x)\) là hàm số lẻ, \(g(x)\) là hàm số chẵn
\(f(x)\) và \(g(x)\) đều là hàm số chẵn
\(f(x)\) và \(g(x)\) đều là hàm số lẻ
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Mệnh đề nào sau đây là sai?

Đồ thị hàm số \(y=\left|\sin x\right|\) đối xứng qua gốc tọa độ \(O\)
Đồ thị hàm số \(y=\cos x\) đối xứng qua trục \(Oy\)
Đồ thị hàm số \(y=\left|\tan x\right|\) đối xứng qua trục \(Oy\)
Đồ thị hàm số \(y=\tan x\) đối xứng qua gốc tọa độ \(O\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Hàm số nào sau đây có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ?

\(y=\cot4x\)
\(y=\dfrac{\sin x+1}{\cos x}\)
\(y=\tan^2x\)
\(y=\left|\cot x\right|\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?

\(y=\cos x+\sin^2x\)
\(y=\sin x+\cos x\)
\(y=-\cos x\)
\(y=\sin x\cos3x\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Hàm số nào sau đây có đồ thị đối xứng qua trục tung?

\(y=\sin x\cos2x\)
\(y=\sin^3x\cdot\cos\left(x-\dfrac{\pi}{2}\right)\)
\(y=\dfrac{\tan x}{\tan^2x+1}\)
\(y=\cos x\sin^3x\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?

\(y=\left|\sin x\right|\)
\(y=x^2\sin x\)
\(y=\dfrac{x}{\cos x}\)
\(y=x+\sin x\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?

\(y=\sin2x\)
\(y=x\cos x\)
\(y=\cos x\cdot\cot x\)
\(y=\dfrac{\tan x}{\sin x}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?

\(y=-\sin x\)
\(y=\cos x-\sin x\)
\(y=\cos x+\sin^2x\)
\(y=\cos x\sin x\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Cho biết khẳng định nào sau đây là sai?

Hàm số \(y=\cos x\) là hàm số lẻ
Hàm số \(y=\sin x\) là hàm số lẻ
Hàm số \(y=\tan x\) là hàm số lẻ
Hàm số \(y=\cot x\) là hàm số lẻ
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?

\(y=\sin x\)
\(y=\cos x\)
\(y=\tan x\)
\(y=\cot x\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Hàm số \(y=\sin^2x\cdot\left(1+\cos x\right)\) là hàm số

chẵn
lẻ
không chẵn, không lẻ
không có tính chẵn lẻ
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Hai hàm số nào sau đây có chu kỳ tuần hoàn khác nhau?

\(y=\cos x\) và \(y=\cot\dfrac{x}{2}\)
\(y=\sin x\) và \(y=\tan2x\)
\(y=\sin\dfrac{x}{2}\) và \(\cos\dfrac{x}{2}\)
\(y=\tan2x\) và \(y=\cot2x\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
S

Tìm chu kỳ tuần hoàn \(\mathscr{T}\) của hàm số $$y=2\sin^2x+3\cos^23x.$$

\(\mathscr{T}=\pi\)
\(\mathscr{T}=2\pi\)
\(\mathscr{T}=3\pi\)
\(\mathscr{T}=\dfrac{\pi}{3}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
S

Tìm chu kỳ tuần hoàn \(\mathscr{T}\) của hàm số $$y=2\cos^2x+2021.$$

\(\mathscr{T}=3\pi\)
\(\mathscr{T}=2\pi\)
\(\mathscr{T}=\pi\)
\(\mathscr{T}=4\pi\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Tìm chu kỳ tuần hoàn \(\mathscr{T}\) của hàm số $$y=\sin\dfrac{x}{2}-\tan\left(2x+\dfrac{\pi}{4}\right).$$

\(\mathscr{T}=4\pi\)
\(\mathscr{T}=\pi\)
\(\mathscr{T}=3\pi\)
\(\mathscr{T}=2\pi\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Tìm chu kỳ tuần hoàn \(\mathscr{T}\) của hàm số $$y=\tan3x+\cot x.$$

\(\mathscr{T}=4\pi\)
\(\mathscr{T}=\pi\)
\(\mathscr{T}=3\pi\)
\(\mathscr{T}=\dfrac{\pi}{3}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Tìm chu kỳ tuần hoàn \(\mathscr{T}\) của hàm số $$y=3\cos(2x+1)-2\sin\left(\dfrac{x}{2}-3\right).$$

\(\mathscr{T}=4\pi\)
\(\mathscr{T}=\pi\)
\(\mathscr{T}=6\pi\)
\(\mathscr{T}=3\pi\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Tìm chu kỳ tuần hoàn \(\mathscr{T}\) của hàm số $$y=\sin\left(2x+\dfrac{\pi}{3}\right)+2\cos\left(3x-\dfrac{\pi}{4}\right).$$

\(\mathscr{T}=2\pi\)
\(\mathscr{T}=\pi\)
\(\mathscr{T}=3\pi\)
\(\mathscr{T}=4\pi\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Tìm chu kỳ tuần hoàn \(\mathscr{T}\) của hàm số $$y=\cos3x+\cos5x.$$

\(\mathscr{T}=\pi\)
\(\mathscr{T}=3\pi\)
\(\mathscr{T}=2\pi\)
\(\mathscr{T}=5\pi\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Tìm chu kỳ tuần hoàn \(\mathscr{T}\) của hàm số $$y=\cos2x+\sin\dfrac{x}{2}.$$

\(\mathscr{T}=4\pi\)
\(\mathscr{T}=\pi\)
\(\mathscr{T}=2\pi\)
\(\mathscr{T}=\dfrac{\pi}{2}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự