Cho tứ giác \(ABCD\). Có bao nhiêu vectơ khác \(\vec{0}\) có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của tứ giác?
| \(4\) | |
| \(6\) | |
| \(8\) | |
| \(12\) |
Từ ba điểm \(A,\,B,\,C\) phân biệt, có thể lập được bao nhiêu vectơ (khác vectơ \(\vec{0}\)) có điểm đầu, điểm cuối là hai trong ba điểm đã cho?
| \(3\) | |
| \(4\) | |
| \(5\) | |
| \(6\) |
Cho vectơ \(\vec{a}\). Có bao nhiêu vectơ bằng với \(\vec{a}\)?
| Vô số | |
| Duy nhất | |
| Không tồn tại | |
| \(2\) |
Từ hai điểm \(A,\,B\) phân biệt có thể lập được bao nhiêu vectơ?
| \(2\) | |
| \(1\) | |
| \(4\) | |
| \(3\) |
Vectơ có điểm đầu \(A\) và điểm cuối \(B\) được ký hiệu là
| \(AB\) | |
| \(\overline{AB}\) | |
| \(\overrightarrow{BA}\) | |
| \(\overrightarrow{AB}\) |