| $x=A\cos\left(\omega t-\dfrac{\pi}{3}\right)$ | |
| $x=A\cos\left(\omega t-\dfrac{\pi}{4}\right)$ | |
| $x=A\cos\left(\omega t+\dfrac{\pi}{3}\right)$ | |
| $x=A\cos\left(\omega t+\dfrac{\pi}{4}\right)$ |
Mối liên hệ về pha giữa các đại lượng li độ $\overrightarrow{x}$, vận tốc $\overrightarrow{v}$, gia tốc $\overrightarrow{a}$ trong dao động điều hòa được mô tả bằng hình nào?

| Hình III | |
| Hình II | |
| Hình I | |
| Hình IV |
| $5$cm | |
| $10$cm | |
| $2,5$cm | |
| $7,5$cm |
| $0,5\pi$ | |
| $\pi$ | |
| $0,25\pi$ | |
| $1,5\pi$ |
| $6$cm | |
| $4$cm | |
| $4$m | |
| $6$m |
| tăng khi vật về vị trí cân bằng | |
| giảm khi vật về vị trí cân bằng | |
| tăng khi vật ra xa vị trí cân bằng | |
| không đổi |
| Ở vị trí cân bằng, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng không | |
| Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại | |
| Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không | |
| Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại |
| cùng tần số, ngược pha với li độ | |
| khác tần số, cùng pha với li độ | |
| khác tần số, ngược pha với li độ | |
| cùng tần số, cùng pha với li độ |
| biên độ | |
| động năng | |
| gia tốc | |
| vận tốc |
| hướng về vị trí cân bằng | |
| cùng hướng chuyển động. | |
| hướng ra xa vị trí cân bằng | |
| ngược hướng chuyển động. |
| Cứ sau một khoảng thời gian một chu kì thì li độ của vật lại không trở về giá trị ban đầu | |
| Cứ sau một khoảng thời gian một chu kì thì vận tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu | |
| Cứ sau một khoảng thời gian một chu kì thì gia tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu | |
| Cứ sau một khoảng thời gian một chu kì thì vật lại trở về vị trí ban đầu |
| li độ bằng không | |
| li độ có độ lớn cực đại | |
| pha cực đại | |
| gia tốc có độ lớn cực đại |
| Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật luôn ngược chiều nhau | |
| Lực kéo về luôn hướng về vị trí cân bằng | |
| Chuyển động của vật từ vị trí cân bằng ra vị trí biên là chuyển động chậm dần | |
| Vectơ gia tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ |
| Vận tốc biến thiên điều hòa | |
| Lực phục hồi là lực đàn hồi | |
| Quỹ đạo là một đoạn thẳng | |
| gia tốc tỉ lệ thuận với thời gian |
| chậm dần | |
| nhanh dần | |
| chậm dần đều | |
| nhanh dần đều |
| trạng thái dao động | |
| biên độ dao động | |
| chu kỳ dao động | |
| tần số dao động |
| chu kỳ dao động | |
| pha ban đầu | |
| tần số góc | |
| tần số dao động |
| có độ lớn tỉ lệ thuận với độ lớn li độ của vật | |
| có độ lớn tỉ lệ nghịch với tốc độ của vật | |
| luôn hướng ngược chiều chuyển động của vật | |
| luôn hướng theo chiều chuyển động của vật |
| luôn hướng về vị trí cân bằng | |
| có độ lớn tỉ lệ nghịch với độ lớn li độ của vật | |
| có độ lớn tỉ lệ thuận với độ lớn vận tốc của vật | |
| luôn hướng ra xa vị trí cân bằng |
| sớm pha $\dfrac{\pi}{2}$ so với vận tốc | |
| ngược pha so với vận tốc | |
| cùng pha so với vận tốc | |
| chậm pha $\dfrac{\pi}{2}$ so với vận tốc |