Quặng nào nhiều sắt và ít sắt nhất?
| Pirit và Manhetit | |
| Xiderit và Pirit | |
| Manhetit và Pirit | |
| Xiderit và Manhetit |
Biết E là chất kết tủa. Xác định A, C, D
| $CaO$, $CaCO_3$, $CO_2$ | |
| $CaO$, $CO_2$, $Ca(OH)_2$ | |
| $BaO$, $Ba(OH)_2$, $CO_2$ | |
| $BaO$, $CO_2$, $Ba(OH)_2$ |
Cho các phát biểu sau:
Số phát biểu sai là
| 2 | |
| 3 | |
| 1 | |
| 4 |
Cho 11,57 gam Alanin tác dụng với dd HCl dư thu được m gam muối. Giá trị m là
| 16,315 | |
| 21,06 | |
| 13,975 | |
| 18,72 |
Cho các chất sau: nilon-6,nitron,PE,PVC,PP,nilon-6-6. Có bao nhiêu chất tham gia phản ứng trùng ngưng?
| 2 | |
| 3 | |
| 4 | |
| 5 |
Cho các phát biểu sau:
Có bao nhiêu phát biểu đúng?
| 4 | |
| 1 | |
| 5 | |
| 3 |
Ứng với công thức phân tử C4H8O2 có bao nhiêu đồng phân đơn chức,mạch hở?
| 3 | |
| 4 | |
| 5 | |
| 6 |
Cho 9,36 gam kim loại X tác dụng với dd HCl dư thu được 2,688 lít khí (đktc).Kim loại X là
| Ca | |
| K | |
| Mg | |
| Na |
Tên gọi của CTCT CH3COOC2H5 là
| metylaxetat | |
| etylaxetat | |
| etylfomat | |
| metylpropionat |
Cho 0,5 gam một kim loại hóa trị II phản ứng hết với nước dư, thu được 0,28 lít Hidro (đktc). Kim loại đó là
| Ca | |
| Na | |
| Ba | |
| K |
Cho 54g glucozo lên men rượu với hiệu suất 75% thu được m gam ancol etylic. Giá trị m là
| 10,35 | |
| 20,7 | |
| 27,6 | |
| 36,8 |

Các chất X,Y,Z,T lần lượt là
| tinh bột , phenol, axit axetic, glucozơ | |
| tinh bột , phenol, glucozơ, axit axetic | |
| phenol, tinh bột, glucozơ, axit axetic | |
| tinh bột, glucozơ, axit axetic, phenol |
Cho 106,08 gam triolein tác dụng vừa đủ với dd NaOH thu được m gam muối. Giá trị m là
| 109,44 | |
| 36,48 | |
| 72,96 | |
| 31 |
Dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt ba chất: metylamin, phenyl, axit glutamic.
| NaOH | |
| Quỳ tím | |
| HCl | |
| dd Brom |