Tìm tập xác định của hàm số $y=\log_{2023}\big(3x-x^2\big)$.
$\mathscr{D}=(0;+\infty)$ | |
$\mathscr{D}=(-\infty;0)\cup(3;+\infty)$ | |
$\mathscr{D}=\mathbb{R}$ | |
$\mathscr{D}=(0;3)$ |
Cho khối chóp tứ giác đều có chiều cao bằng $6$ và thể tích bằng $8$. Độ dài cạnh đáy bằng
$3$ | |
$\dfrac{2}{\sqrt{3}}$ | |
$4$ | |
$2$ |
Nếu $\log_8p=m$ và $\log_{p^3}3=n$ thì giá trị của tích $m\cdot n$ bằng
$9\log_23$ | |
$\dfrac{1}{9}\log_23$ | |
$9\log_32$ | |
$\dfrac{1}{9}\log_32$ |
Hàm số $y=x^3-6x^2+1$ nghịch biến trên khoảng
$(-1;+\infty)$ | |
$(1;5)$ | |
$(-\infty;1)$ | |
$(0;4)$ |
Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như hình bên?
$y=-x^3+3x+1$ | |
$y=\dfrac{x-1}{x+1}$ | |
$y=\dfrac{x+1}{x-1}$ | |
$y=x^4-x^2+1$ |
Một khối chóp có thể tích $V=15\text{ cm}^3$ và chiều cao $h=3$m. Hỏi diện tích đáy của khối chóp đó là bao nhiêu?
$15$m | |
$5\text{ m}^2$ | |
$5$m | |
$15\text{ m}^2$ |
Tập nghiệm của phương trình $\log_2(x-1)+2\log_4(3x+7)=5$ là
$S=\left\{\dfrac{13}{3}\right\}$ | |
$S=\big\{3\big\}$ | |
$S=\big\{-3\big\}$ | |
$S=\left\{3;-\dfrac{13}{3}\right\}$ |
Cho hàm số $f(x)=\ln\big(x^2+1\big)$. Giá trị $f'(2)$ bằng
$\dfrac{4}{5}$ | |
$\dfrac{4}{3\ln2}$ | |
$\dfrac{4}{2\ln5}$ | |
$2$ |
Tập xác định của hàm số $y=x^{\sqrt{2}-1}$ là
$\big(-\infty;\sqrt{2}\big)$ | |
$\mathbb{R}\setminus\{0\}$ | |
$\mathbb{R}$ | |
$(0;+\infty)$ |
Giá trị nhỏ nhất của hàm số $f(x)=x^4-10x^2+2$ trên đoạn $[-1;2]$ bằng
$-1$ | |
$2$ | |
$-23$ | |
$-22$ |
Tổng số đỉnh, số cạnh và số mặt của một hình bát diện đều là
$24$ | |
$52$ | |
$20$ | |
$26$ |
Đồ thị hàm số nào sau đây có đúng $1$ đường tiệm cận ngang?
$y=\dfrac{\sqrt{2-x^2}}{x+3}$ | |
$y=\dfrac{4x-3}{x^2-2x}$ | |
$y=\dfrac{\sqrt{x^2+1}}{5x-3}$ | |
$y=\dfrac{x^2-x}{x+1}$ |
Cho khối tứ diện $ABCD$. Hai điểm $M,\,N$ lần lượt là trung điểm của $BC$ và $BD$. Mặt phẳng $(AMN)$ chia khối tứ diện $ABCD$ thành
Một khối tứ diện và một khối chóp tứ giác | |
Hai khối chóp tứ giác | |
Hai khối tứ diện | |
Hai khối tứ diện và một khối chóp tứ giác |
Cho hàm số $y=f(x)$ là hàm đa thức bậc ba và có đồ thị như hình vẽ.
Khẳng định nào sau đây là sai?
Hàm số đồng biến trên $(1;+\infty)$ | |
Hàm số đồng biến trên $(-\infty;-1)\cup(1;+\infty)$ | |
Hàm số đồng biến trên $(-\infty;-1)$ | |
Hàm số nghịch biến trên $(-1;1)$ |
Rút gọn biểu thức $Q=b^{\tfrac{5}{3}}:\sqrt{b^2}$, $b>0$.
$Q=b$ | |
$Q=b^{\tfrac{1}{3}}$ | |
$Q=b^2$ | |
$Q=\sqrt{b^4}$ |
Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh $a$ và chiều cao bằng $4a$. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
$\dfrac{16}{3}a^3$ | |
$16a^3$ | |
$4a^3$ | |
$\dfrac{4}{3}a^3$ |
Cho khối lập phương có cạnh bằng $2a$. Thể tích của khối lập phương đã cho bằng
$\dfrac{8}{3}a^3$ | |
$8a^3$ | |
$4a^3$ | |
$\dfrac{4}{3}a^3$ |
Đạo hàm của hàm số $y=x^{2023}$ là
$y'=2023x^{2023}$ | |
$y'=2022x^{2023}$ | |
$y'=2023x^{2022}$ | |
$y'=\dfrac{1}{2023}x^{2022}$ |
Với $m,\,n$ là hai số thực bất kỳ, $a$ là số thực dương tùy ý. Khẳng định nào sau đây sai?
$a^{m\cdot n}=\big(a^n\big)^m$ | |
$a^{m-n}=\dfrac{a^m}{a^n}$ | |
$a^{m+n}=a^m+a^n$ | |
$a^{m\cdot n}=\big(a^m\big)^n$ |
Cho hàm số $y=f(x)$ có đồ thị như hình vẽ.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
$(-1;1)$ | |
$(-2;0)$ | |
$(-2;-1)$ | |
$(0;2)$ |